Đội máy bay Tập đoàn Jetstar

Tập đoàn Jetstar là một hãng hàng không chú trọng đến giá trị và cung cấp giá vé rẻ tại Úc, New Zealand và khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Để biết về chúng tôi nhiều hơn cùng tìm hiểu về đội bay của chúng tôi. Số máy bay chính xác trong đội máy bay tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Máy bay Boeing 787 Dreamliner

Các máy bay Boeing 787 Dreamliner của chúng tôi phục vụ nhiều chuyến bay quốc tế đường dài và hoạt động trên một số tuyến bay nội địa Úc. Các máy bay 787 của chúng tôi hiện đang được bố trí 21 ghế hạng Thương gia và 314 ghế hạng Phổ thông khi khai thác các dịch vụ quốc tế của Jetstar. Đối với các dịch vụ nội địa, tất cả các ghế đều ở hạng Phổ thông. Sơ đồ bố trí trên máy bay 787 sẽ thay đổi khi chúng tôi triển khai chương trình tân trang trên diện rộng từ đầu năm 2026. Theo sơ đồ bố trí mới, sẽ có 44 ghế hạng Thương gia và 281 ghế hạng Phổ thông cho các chuyến bay quốc tế. Đối với các chuyến bay nội địa, tất cả ghế đều ở hạng Phổ thông. Cách bố trí chỗ ngồi trên máy bay 787 của chúng tôi sẽ thay đổi tùy theo dịch vụ cho đến khi hoàn tất chương trình tân trang. Tìm hiểu thêm tại đây
Thông số kỹ thuật đội bay Boeing 787-8
Số lượng máy bay11 Jetstar Airways (JQ)
Trọng lượng cất cánh tối đa227,930kg / 502,500 lb
Sải cánh60.1m / 197 ft 4 in
Tổng chiều dài56.7m / 186 ft 1 in
Chiều cao16.9m / 55 ft 6 in
Chiều rộng khoang hành khách5.49m / 18 ft
Diện tích cánh325 sq m / 3501 sq ft
Tốc độ hành trình trung bìnhMach 0.85
Độ cao hành trình bay35 - 43,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa126.917 lít / 33.528 gallon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa12.600 km / 6.800 hải lý
Lực đẩy tối đa320 kN / 72,000 lb
Động cơGeneral Electric GEnx-1B70

Airbus A321neo (XLR)

Airbus A321neo (XLR) fleet specification
Số máy bay trong đội máy bayNil
Số máy bay đặt hàng trong đội máy bay112 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiChưa được công bố
Trọng lượng cất cánh tối đa101,000kg / 222,667 lb
Sải cánh35.80m / 117.4ft
Tổng chiều dài44.51m / 1463ft
Chiều cao đuôi dọc11.76m / 38.7ft
Chiều rộng cabin3.95m / 13 ft
Diện tích cánh122.6sq m / 1,320sq ft
Tốc độ bay trung bình863 kph / 466 dặm/giờ hải lý (kts)
Độ cao hoạt động29 đến 39,000ft
Dung tích nhiên liệu tối đa36,390 litres / 9,613 galon Mỹ
Tầm bay khi đầy tải7,000km / 3,800 dặm hải lý
Lực đẩy tối đa146.35kN / 32,900 lbf
Động cơ2 động cơ CFM Leap 1A

Airbus A321neo (LR)

Airbus A321neo (LR) là một dòng máy bay nâng cấp của máy bay A321 nhờ có lựa chọn động cơ mới và các cải thiện giúp máy bay có thể bay với quãng đường dài hơn với công suất 232 hành khách của Jetstar.
Thông số kỹ thuật về đội máy bay Airbus A321neo (LR)
Số máy bay trong đội máy bay20 Jetstar Airways (JQ)
3 Jetstar Japan (GK)
Số máy bay đặt hàng trong đội máy bay15 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiTất cả ghế Recaro BL3710 đều rộng 45,7 cm (18 in) với khoảng cách trung bình giữa hai hàng ghế là 73,7 cm (29 in).
Trọng lượng cất cánh tối đa97.000kg / 213.846lb
Sải cánh35,80 m / 117,4 ft
Tổng chiều dài44,51 m / 1463 ft
Chiều cao đuôi dọc11,76 m / 38,7 ft
Chiều rộng cabin3,95 m / 13 ft
Diện tích cánh122,6 m2 / 1.320 ft2
Tốc độ bay trung bình863 kph / 466 dặm/giờ hải lý (kts)
Độ cao hoạt động29 đến 39.000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa26.490 lít / 7.000 galon Mỹ
Tầm bay khi đầy tải5.500km / 3.000 dặm hải lý
Lực đẩy tối đa143 kN / 32.160 lbf
Động cơ2 động cơ CFM Leap 1A

Airbus A320neo2

Là dòng máy bay mới nhất được cải tiến về động cơ của Jetstar, Airbus A320neo trở thành một trong những chiếc máy bay chạy êm và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong đội bay thân hẹp. Thiết lập A320neo của Jetstar cung cấp 188 ghế hạng phổ thông.
Thông số kỹ thuật về đội máy bay Airbus A320neo
Số máy bay trong đội máy bay2 Jetstar Airways (JQ)
Số máy bay đặt hàng trong đội máy bay111 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiToàn bộ ghế của Recaro BL3710 rộng 46,3 cm (18,2 inch), khoảng cách giữa hai hàng ghế là 71,1 cm (28 inch) và độ ngả ghế là 7,6 cm (3 inch).
Trọng lượng cất cánh tối đa79,000kg / 174,165 lb
Sải cánh35.80m / 117.4ft
Tổng chiều dài37.57m / 123.3ft
Chiều cao đuôi dọc11.76m / 38.7ft
Chiều rộng cabin3.7m / 12.2 ft
Diện tích cánh126sq m / 1,356sq ft
Tốc độ bay trung bình833 kph / 450 dặm/giờ hải lý (kts)
Độ cao hoạt động29 đến 40,000ft
Dung tích nhiên liệu tối đa23,724 litres / 6,267 galon Mỹ
Tầm bay khi đầy tải4,800km / 2,600 dặm hải lý
Lực đẩy tối đa119kN / 26,680 lbf
Động cơ2 động cơ CFM Leap 1A

Airbus A320

Airbus A320 có thể chở từ 180 đến 186 hành khách nội địa Úc, New Zealand và trên các chuyến bay trong lãnh thổ châu Á. Máy bay này có khoang rộng nhất so với các loại máy bay cánh đơn trong ngành hàng không.
Thông số kỹ thuật đội bay Jetstar A320
Số lượng máy bay56 Jetstar Airways (JQ)3 4
25 Jetstar Japan (GK)
Chỗ ngồiToàn bộ ghế của Recaro BL3530 rộng 45,4 cm (17,88 inch) với khoảng cách trung bình giữa hai hàng ghế là 73,7 cm (29 inch).
Trọng lượng cất cánh tối đa77,000 kg / 169,400 lb
Sải cánh34.1m / 111.8 ft
Tổng chiều dài37.6m / 123.3 ft
Chiều cao11.8m / 38.6 ft
Chiều rộng khoang hành khách3.7m / 12.2 ft
Diện tích cánh122.4 sq m / 1,318 sq ft
Tốc độ hành trình trung bình863 km/h / 466 dặm/giờ hải lý (kts)
Độ cao hành trình bay29 - 39,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa23.860 lít / 6.303 gallon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa4,100 km / 2.200 hải lý
Lực đẩy tối đa110.31kN / 24,800 lbf
Động cơ2 x động cơ quốc tế dành cho máy bay V2527-A5 (IAE)

Máy bay Airbus A321

Máy bay Airbus A321 là phiên bản dài hơn của A320 và có thể chở từ 220 tới 230 hành khách.
Thông số kỹ thuật đội bay Jetstar A321
Số lượng máy bay6 Jetstar Airways (JQ)
Chỗ ngồiToàn bộ ghế của Recaro BL3530 rộng 45,7 cm (18 inch) với khoảng cách trung bình giữa hai hàng ghế là 71,1 cm (28 inch).
Trọng lượng cất cánh tối đa93.000kg / 205.700 lb
Sải cánh34.1m / 111.8 ft
Tổng chiều dài44.51m / 1463 ft
Chiều cao11.76m / 38.7 ft
Chiều rộng khoang hành khách3.7m / 12.2 ft
Diện tích cánh122.6 sq m / 1,320 sq ft
Tốc độ hành trình trung bình863 km/h / 466 dặm/giờ hải lý (kts)
Độ cao hành trình bay29 - 39,000 ft
Dung tích nhiên liệu tối đa23.700 lít / 6.261 galon Mỹ
Tầm bay khi tải tối đa3.900km / 2.100 dặm hải lý
Lực đẩy tối đa140.55 kN / 31,600 lbf
Động cơ2 x động cơ quốc tế dành cho máy bay V2533-A5
1 Đơn đặt hàng máy bay mới tính đến hết năm tài khóa 2029 (giữa năm 2029). 2 Một phần đơn đặt hàng hiện tại của Jetstar, trước khi có thông báo gia hạn đội máy bay thân hẹp vào tháng 5 năm 2022. Có thể thay đổi. Qantas Group sử dụng linh hoạt các máy bay dòng A320NEO. 3 Không tính máy bay thuê chỗ ngồi cho Jetstar Australia của Jetstar Japan. 4 Bao gồm đội máy bay đang chuyển từ 3K sang JQ nhưng hiện chưa đưa vào khai thác.