Giá vé và gói | Trọng lượng hành lý (trên 2 kiện) |
---|---|
Gói giá vé Tiết kiệm | 7 kg |
Gói giá vé Tiết kiệm Plus | 7 kg |
Gói Flex | 7 kg - Chuyến bay quốc tế của Jetstar Airways (JQ) - Chuyến bay của Jetstar Japan (GK) - Tất cả chuyến bay của Jetstar bao gồm chuyến bay nối chuyến với Jetstar Asia (3K) - Chuyến bay nội địa Úc và New Zealand của Jetstar Airways (JQ) - Chuyến bay của Jetstar Asia (3K) |
Gói Flex Plus | 7 kg |
Gói giá vé hạng Thương gia | 14 kg (Tối đa 10 kg mỗi kiện) |
Gói Thương gia Tối ưu | 14 kg (Tối đa 10 kg mỗi kiện) |
Thêm 7 kg Hành lý xách tay | 14 kg (Tối đa 10 kg mỗi kiện) |