Flight type | Fee |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc và New Zealand | AUD / NZD $50 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥3,000 |
Các chuyến bay quốc tế đường ngắn / Các chuyến bay giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $50 / FJD $75 |
Các chuyến bay quốc tế đường dài do Jetstar Airways khai thác | AUD / NZD $50 / KRW ₩61,500 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Asia khai thác | SGD $50 / LKR Rs. 11,445 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Nhật Bản khai thác | JPY ¥3,000 / VND 900,000₫ |
Loại chuyến bay | Phí |
---|---|
Toàn bộ Jetstar Airways (JQ) | AUD / NZD $50 / FJD $75 |
Jetstar Asia (3K) | SGD $50 / VND 900,000₫ / LKR Rs. 11,445 |
Tất cả Jetstar Japan (GK) | JPY ¥3,000 |
Loại chuyến bay | Phí thay đổi vào ngày khởi hành trong tối đa 30 ngày và bao gồm cả ngày 30 | Phí thay đổi trên 30 ngày |
---|---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc | AUD $80 | AUD $70 |
Các chuyến bay nội địa New Zealand | NZD $70 | NZD $60 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥5,000 | JPY ¥4,000 |
Các chuyến bay quốc tế chặng ngắn và đường dài của Jetstar Airways (JQ) | AUD $105 / NZD $105 / KRW ₩95,000 / FJD $160 | AUD $95 / NZD $95 / KRW ₩82,000 / FJD $145 |
Các chuyến bay quốc tế giữa Úc và New Zealand | AUD $90 / NZD $90 | AUD $80 / NZD $80 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia (3K)* | SGD $75 / IDR 895,000 / LKR Rs. 17,500 | SGD $65 / IDR 690,000 / LKR Rs. 14,880 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Japan (GK) | JPY ¥6,000 | JPY ¥5,000 |
Loại chuyến bay | Phí thay đổi đối với đặt chỗ được thực hiện từ ngày 12 tháng 10 năm 2023 đến ngày 13 tháng 11 năm 2024 | Phí thay đổi đối với đặt chỗ được thực hiện trước ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
---|---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc | AUD $70 | AUD $60 |
Các chuyến bay nội địa New Zealand | NZD $60 | NZD $60 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥4,000 | JPY ¥4,000 |
Các chuyến bay quốc tế chặng ngắn và đường dài của Jetstar Airways (JQ) | AUD $95 / NZD $95 / FJD $145/ KRW ₩82,000 | AUD $80 / NZD $80 / FJD $125 / KRW ₩68,600 |
Các chuyến bay quốc tế giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $80 | AUD / NZD $80 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia (3K)* | SGD $65 / IDR 690,000 Rp / LKR Rs. 14,880 | SGD $65 / IDR 690,000 Rp / LKR Rs. 14,880 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Japan (GK) | JPY ¥4,500 | JPY ¥4,500 |
Loại chuyến bay | Phí |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc | AUD $80 |
Các chuyến bay nội địa New Zealand | NZD $70 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥5,000 |
Các chuyến bay quốc tế chặng ngắn và đường dài của Jetstar Airways (JQ) | AUD / NZD $105 / FJD $160 / KRW ₩95,000 |
Các chuyến bay quốc tế giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $90 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia (3K) | SGD $75 / IDR 895,000 Rp / LKR Rs. 17,500 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Japan (GK) | JPY ¥6,000 |
Loại chuyến bay | Phí |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc | AUD $85 |
Các chuyến bay nội địa New Zealand | NZD $60^ |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥4,000 |
Các chuyến bay quốc tế chặng ngắn và đường dài của Jetstar Airways (JQ) | AUD / NZD $95 # / FJD $145 # / KRW ₩82,000 # |
Các chuyến bay quốc tế giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $80 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia (3K) | SGD $65 / IDR 690,000 Rp / VND 1,100,000₫ / LKR Rs. 14,880 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Japan (GK) | JPY ¥4,500 |
Loại chuyến bay | Lệ phí |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc | AUD $45 |
Các chuyến bay nội địa New Zealand | NZD $40 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥3,500 |
Các chuyến bay quốc tế đường ngắn / Các chuyến bay giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $45 / FJD $70 |
Các chuyến bay quốc tế đường dài do Jetstar Airways khai thác | AUD / NZD $50 / KRW ₩42,900 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Asia khai thác | SGD $35 / IDR 415,000 Rp / VND 665,000₫ / LKR Rs. 7,720 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Nhật Bản khai thác | JPY ¥4,000 |
Loại chuyến bay | Lệ phí |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc và New Zealand | AUD $5 / NZD $5 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥450 |
Các chuyến bay quốc tế đường ngắn / Các chuyến bay giữa Úc và New Zealand | AUD $5 / NZD $5 / FJD $8 |
Các chuyến bay quốc tế đường dài do Jetstar Airways khai thác | AUD $5 / NZD $5 / KRW ₩4,100 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Asia khai thác | SGD $5 / IDR 50,000 Rp / LKR Rs. 1,145 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Nhật Bản khai thác | JPY ¥450 |
Loại chuyến bay | Lệ phí |
---|---|
Các chuyến bay nội địa Úc và New Zealand | AUD / NZD $32 |
Các chuyến bay nội địa Nhật Bản | JPY ¥3,500 |
Các chuyến bay quốc tế đường ngắn / Các chuyến bay giữa Úc và New Zealand | AUD / NZD $37 / FJD $55 |
Các chuyến bay quốc tế chặng dài với Jetstar Airways* | AUD / NZD $42 / KRW ₩34,500 |
Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia* | SGD $30 / IDR 120,000 Rp / VND 440,000₫ / LKR Rs. 6,850 |
Các chuyến bay quốc tế do Jetstar Nhật Bản khai thác | JPY ¥4,000 |
Loại chuyến bay: Phí trên các Chuyến bay Quốc tế (cho mỗi hành khách trên mỗi chuyến bay) của Jetstar Asia (3K) | |
---|---|
Khách hàng mang theo xe lăn của chính họ | Miễn phí |
Đã đặt trước qua trang web của Jetstar và/ hoặc trung tâm phục vụ khách hàng | SGD $35 / CNY 170 / HKD $190 / TWD $700 / THB 650 / VND 570,000₫ / USD $25 / MYR 90 / IDR 250,000 Rp / JPY ¥2,750 |
Tại sân bay | SGD $50 / CNY 240 / HKD $270 / TWD $1,000 / THB 950 / VND 800,000₫ / USD $35 / MYR 120 / IDR 320,000 Rp / JPY ¥3,900 / LKR Rs. 11, 445 |
Trên chuyến bay | SGD $50 |